- EN
Sản phẩm cọc BTCT thường và BTCT Dự ứng lực được sản xuất theo dây chuyền hiện đại của nhà máy với máy móc thiết bị hiện đại, khuôn thép, sân lót tole, bảo dưỡng tốt… do đó cọc đạt chất lượng cao ổn định, đồng bộ và có thẩm mỹ cao. Khắc phục được các nhược điểm khi đúc ở công trường.
Mác Bê tông cọc 25 - 40 MPa cho phép cọc xuyên qua lớp đất cứng và thích dụng cho tất cả các công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Bê tông mác cao chống ăn mòn trong môi trường xâm thực.
Chiều dài của sản phẩm được sản xuất linh hoạt theo tổ hợp của tim cọc. Giảm thiểu công tác bê tông tại hiện trường, lợi điểm đặc biệt tại các dự án đô thị.
Nối cọc: Mối nối được thiết kế có Momen kháng uốn tương đương với Momen kháng uốn thân cọc (nối hộp cọc, hay bằng măng xông).Ngoài ra, Công ty còn sản xuất sản phẩm cọc theo thiết kế định hình và theo thiết kế của khách hàng.
Ngoài ra, Công ty còn sản xuất sản phẩm cọc theo thiết kế định hình và theo thiết kế của khách hàng.
I | CỌC VUÔNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THƯỜNG | TẢI TRỌNG PHÙ HỢP CHO CÔNG TRÌNH |
---|---|---|
Bê tông đá 1x2 M 300 Cốt thép nhóm AI < Þ10 có Ra =240 MPa Cốt thép nhóm AII ≥Þ10 có Ra =360 Mpa |
||
1 | Cọc 20x20 cm | |
Thép chủ 4Þ14, L= 6 - 7 m ≤ 34 tấn | ≤ 34 tấn | |
2 | Cọc 25x25 cm | |
Thép chủ 4Þ16, L= 6 - 10 m Thép chủ 4Þ18, L= 6 - 12 m |
≤ 51 tấn ≤ 54 tấn |
|
3 | Cọc 30x30 cm | |
Thép chủ 4Þ18, L= 8 - 12 m Thép chủ 4Þ20, L= 8 - 12 m |
≤ 72 tấn ≤ 75 tấn |
|
4 | Cọc 35x35 cm | |
Thép chủ 4Þ22, L= 8 - 12 m Thép chủ 4Þ25, L= 8 - 12 m Thép chủ 820, L= 8 - 12 m |
≤ 96 tấn ≤ 100 tấn ≤ 113 tấn |
|
5 | Cọc 40x40 cm | |
Thép chủ 822, L= 8 - 14 m Thép chủ 4Þ25, L= 8 - 14m Thép chủ 825, L= 8 - 15 m |
≤ 124 tấn ≤ 130 tấn ≤ 144 tấn |
|
6 | Cọc 45x45 cm | |
Thép chủ 1222, L= 8 - 16 m Thép chủ 1225, L= 8 - 16 m |
≤ 191 tấn ≤ 191 tấn |
|
D | CỌC VUÔNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DUL | TẢI TRỌNG PHÙ HỢP CHO CÔNG TRÌNH |
* Bê tông đá 1x2 M 500 * Cáp: + Cáp DUL từ Þ5 - Þ9mm (Theo TC JIS G 3536 GRADE SWPR1) + Cáp DUL từ Þ11 - Þ15.2mm (Theo TC ASTM 416 GRADE 270) * Cốt thép thường: + Nhóm AI, Ra = 240 MPa (thép trơn) + Nhóm AII, Ra = 360 MPa (thép gai) |
||
1 | Cọc 20x20 cm | |
Thép chủ 4Þ, L= 6 - 8 m Thép chủ 4Þ7, L= 6 - 10 m |
≤ 40 tấn ≤ 41 tấn |
|
2 | Cọc 25x25 cm | |
Thép chủ 4Þ7, L = 8 - 12 m Thép chủ 4Þ9, L= 8 - 12 m |
≤ 62 tấn ≤ 64 tấn |
|
3 | Cọc 30x30 cm | |
Thép chủ 4Þ11, L = 8 - 15 m Thép chủ 4Þ12.7, L = 8 -15 m |
≤ 84 tấn ≤ 87 tấn |
|
4 | Cọc 35x35 cm | |
Thép chủ 4Þ12.7, L = 8 - 17 m | ≤ 118 tấn | |
5 | Cọc 40x40 cm | |
Thép chủ 4Þ12.7, L = 8 - 19 m | ≤ 158 tấn | |
6 | Cọc 45x45 cm | |
Thép chủ 4Þ12.7, L = 8 - 21 m Thép chủ 4Þ15.2, L = 8 - 21 m |
≤ 198 tấn ≤ 204 tấn |